ĐỐI CHIẾU CÁC VUA
Y-SƠ-RA-ÊN VÀ GIU ĐA
SAU-LƠ 40 năm ( 1053- 1013 )
ĐA-VÍT 40 năm ( 1013-973 )
SA-LÔ-MÔN 40 năm ( 973- 933)
NƯỚC GIU-ĐA (2 chi phái phía nam) |
NƯỚC Y-SƠ-RA ÊN (10 chi phái phía bắc) |
1/RÔ-BÔ-AM 17 năm (933-916) ác | 1/GIÊ-RÔ-BÔ-AM 2năm(933-911) ác |
2/ A-BI-GIAM 3 năm (915-913) ác | |
3/A-SA 41 năm (912-872) thiện | 2/NA-ĐÁP 2 năm ( 911-910) ác |
3/ BA-Ê-SA 24 năm (910-887) ác | |
4/ Ê-LA 2 năm (887- 886) ác | |
5/ XIM-RI 7 ngày – ác | |
6/ ÔM-RI 12 năm (886-875) ác | |
4/GIÔ-SA-PHÁT 25năm(874-850) thiện | 7/ A- HÁP 22 năm (875-854) cực ác |
8/ A-CHA-XIA 2 năm (855-854) ác | |
5/ GIÔ-RAM 8 năm (850-843) ác | 9/ GIÔ-RAM 12 năm (854-843) ác |
6/A-CHA-XIA (GIÔ-A-CHA)1 năm ( 843) ác | |
7/A-THA-LI 6 năm (843-837) cực ác | |
8/GIÔ-ÁCH 40 năm (843-803) Thiện, về già ác | 10/GIÊ-HU 28 năm ( 843-816) Thiện |
11/ GIÔ-A CHA 17 năm (820-804)
ác |
|
9/ A-MA-XIA, 29 năm (803-775) Thiện | 12/ GIÔ-ÁCH 16 năm (806-790)
ác |
10/ Ô-XIA ( A-XA-RIA)52 năm (787-735) thiện | 13/GIÊ-RÔ-BÔ-AM II 41 năm
(790-749) ác |
14/ XA-CHA-RI 6 tháng (748) ác | |
15/ SA-LUM 1 tháng ( 748) ác | |
16/MÊ-NA-HEM (MA-NA-HUM) 10 năm (748-738) ác | |
17/ PHÊ-CA-HIA 2 năm (738-736) ác | |
11/GIÔ-THAM 16 năm(749-734) Thiện | 18/PHÊ-CA 20 năm (748-730) ác |
12/ A-CHA 16 năm (741-726) Cực ác | |
13/ Ê-XÊ-CHIA 29 năm (726-687) Thiện | 19/ Ô-SÊ 9 năm (730- 721), ác
BỊ PHU TÙ QUA A-SI-RI |
14/MA-NA-SE 55 năm (697-642) Cực ác | |
15/ A-MÔN 2 năm ( 641-640) Cực ác | |
16/GIÔ-SIA 31 năm (639-608) Thiện nhất | |
17/GIÔ-A-CHA 3 tháng (608) ác | |
18/GIÊ-HÔ-GIA-KIM (Ê-LI-A-KIM) 11 năm (608-597) ác | |
18/GIÊ-HÔ-GIA-KIN 3tháng ( 597) ác | |
20/SÊ-ĐÊ-KI ( MA-THA-NIA) 11 năm (597-586) ác
BỊ PHU TÙ QUA BA-BY-LÔN |
Xin chào admin, đây là những thông tin rất bổ ích. Liệu bạn có thể cho tôi xin địa chỉ sách đã nói về những vị vua này không ạ? Trân trọng